Thông báo Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2021 - 2022
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2021 - 2022
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN PHÚC THỌ
TRƯỜNG TH THƯỢNG CỐC
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2021 - 2022
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 15/15 | 1,12 m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 15 | 540 m2/15 phòng = 1,12 m2 |
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 3.760 |
|
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 800 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 540 m2/15 phòng | 36m2/ phòng |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 01 | 60 m2 |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất, nhà đa năng (m2 ) |
|
|
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 01 | 36m2/ phòng |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 01 | 36m2/ phòng |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 01 | 36m2/ phòng |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 01 | 18m2/ phòng |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hoà nhập (m2) |
|
|
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động đội (m2) | 02 | 36m2/2 phòng |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 13 | 0.87 bộ/lớp |
1.1 | Khối lớp 1 | 5 |
|
1.2 | Khối lớp 2 | 2 |
|
1.3 | Khối lớp 3 | 2 |
|
1.4 | Khối lớp 4 | 2 |
|
1.5 | Khối lớp 5 | 2 |
|
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 4 | 0.27 bộ/lớp |
2.1 | Khối lớp 1 |
|
|
2.2 | Khối lớp 2 | 1 |
|
2.3 | Khối lớp 3 | 1 |
|
2.4 | Khối lớp 4 | 1 |
|
2.5 | Khối lớp 5 | 1 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 18 |
16,9 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 08 | 0.56 |
2 | Cát xét |
|
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 04 | 0.28 |
5 | Thiết bị khác: Máy trợ giảng | 0.1 | 0.071 |
6 | ….. |
|
|
| Nội dung | Số lượng(m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 |
|
|
XIII | Khu nội trú | 0 |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 04 |
| 04 |
| 0,074 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số: 41/2010/TT-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường Tiểu học và thông tư Số:27/2011/TT - BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh ).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Thượng Cốc, ngày 30 tháng 12 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Mạnh Tạo